-
- Tổng tiền thanh toán:
Chế độ | Tính năng | |
Cắt đơn cực | autoCUT | Chế độ cắt đơn cực tiêu chuẩn, dùng cắt các mô có khả năng dẫn điện tốt: mô cơ, mô tạng... Dao mổ điện |
highCUT | Chuyên dùng cho cắt các cấu trúc chứa mỡ, cắt dưới nước chẳng hạn như TUR-P | |
dryCUT | Chế độ cắt nhưng cầm máu tốt | |
endoCUT I, endoCUT Q | Chế độ cắt thay đổi liên tục giữa pha cắt và pha đốt, giúp cầm máu liên tục trong quá trình cắt. Chuyên dùng trong phẫu thuật nội soi ví dụ như cắt polyp, cắt cơ vòng… | |
Đốt đơn cực | softCOAG | Chế độ đốt cầm máu chậm và sâu, không tạo hồ quang điện nên không gây than hóa mô, giúp mô không dính vào điện cực |
forcedCOAG | Chế độ cầm máu tiêu chuẩn dùng trong đốt cầm máu tiếp xúc, cầm máu hiệu quả | |
swiftCOAG | Chế độ có khả năng cầm máu nhanh, hiệu quả, đặc tính cắt mô rất ít | |
sprayCOAG | Chế độ đốt phun cần máu không tiếp xúc, hiệu quả trong cầm máu bề mặt với độ lan nhiệt thấp dùng trong các trường hợp xuất huyết lan rộng | |
preciseSECT | Chế độ đốt công suất thấp chuyên dùng cho quá trình phẫu tích, bộc lộ các cấu trúc | |
twinCOAG | Chế độ cầm máu tốt, có thể sử dụng hai dụng cụ đơn cực cùng lúc | |
Cắt lưỡng cực | autoCUT bipolar | Chế độ cắt lưỡng cực tiêu chuẩn, độ cầm máu ít đến trung bình, dùng khi cắt mô cơ và mô tạng, hoặc bóc tách và cắt các cấu trúc đồng nhất |
highCUT bipolar | Chế độ chuyên dùng để cắt lưỡng cực trong môi trường nước muối sinh lí | |
Đốt lưỡng cực | softCOAG bipolar | Chế độ đốt lưỡng cực giúp cầm máu chậm và sâu, không tạo hồ quang điện nên không gây than hóa mô, giúp mô không dính vào điện cực |
forcedCOAG bipolar | Chế độ đốt cầm máu lưỡng cực giúp cầm máu nhanh, dùng thay thế kẹp đốt đơn cực | |
thermoSEAL | Chế độ đốt đặc biệt dùng để hàn mạch máu đường kính đến 7 mm hoặc đốt cầm máu các mô nhiều mạch máu. |