EP-6000-Bộ xử lí hình ảnh / Nguồn sáng

Mã sản phẩm: EP-6000 Công ty TNHH Thiết bị Y tế ETC
Thương hiệu: Fujifilm/ Nhật
Tình trạng: Còn hàng
Mô tả

1. HỆ THỐNG MÁY NỘI SOI TIÊU HÓA DẠ DÀY, ĐẠI TRÀNG EP-6000 FUJIFILM

1.1 Bộ xử lý tích hợp nguồn sáng LED của máy nội soi tiêu hóa EP-6000

  • Bộ xử lý tích hợp với nguồn sáng LED: 3 bóng đèn LED
  • Công nghệ đa đèn cho phép tạo ra các hình ảnh phù hợp với mục đích nội soi, được thiết kế thông qua việc xử lý hình ảnh kết hợp với kiểm soát chính xác cường độ sáng giữa các đèn. Công nghệ CMOS Megapixel cho phép tạo hình ảnh độ nét cao và phù hợp với môi trường có độ nhiễu ảnh tương đối thấp.

1.2 Bộ xử lý hình ảnh luân chuyển 5 chế độ hình ảnh EP-6000

Bộ xử lý hình ảnh có tính năng luân chuyển 5 chế độ hình ảnh (Hình ảnh nội soi thông thường, FICE, BLI,  BLI-bright, LCI) khi dùng với ống soi thế hệ 700

  • BLI: Hình ảnh có độ tương phản cao phù hợp để quan sát vi mạch và bề mặt vi mô. Nội soi phóng đại quang học kết hợp.
  • Tuyệt hảo với công nghệ BLI, Các hình ảnh lập thể sáng và sắc xảo được hình thành với tông màu tương tự như sử dụng nguồn sáng Xenon.
  • LCI (Hình ảnh màu liên kết): LCI hữu dụng để dò tìm bề mặt mô và mạch máu. Các màu hơi giống nhau sẽ dễ dàng được nhìn thấy với tông màu tự nhiên bằng cách sử dụng thành phần “Màu đỏ”.
  • FICE (Phổ màu đa băng tần): tăng cường tông màu để cải thiện khả năng nhận biết các khu vực và cấu trúc vật thể.

1.3 Chức năng phóng đại hình ảnh EP-6000 Fujifilm

  • Chức năng phóng đại liên tục nhiều bước được trang bị trên dây soi zoom
  • Công nghệ CMOS Mega-pixel cho hình ảnh độ phân giải cao tích hợp với độ nhiễu thấp, cho phép hiển thị giao diện hình ảnh Full HD cao cấp. 
  • Nguồn sáng LED chỉ tiêu thụ khoảng một phần ba mức năng lượng và chiếu sáng lâu hơn. Tuổi thọ của bóng đèn LED được dự kiến là 6 năm dựa trên điều kiện đánh giá của Fujifilm. Cường độ của nguồn sáng tương đương với đèn Xenon 300W.
  • Tích hợp với hệ thống mạng DICOM của Bệnh viện.
  • Ống soi tương thích: serial 700, 600, 580, 530

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NỘI SOI DẠ DÀY ĐẠI TRÀNG EP-6000 FUJIFILM

Nguồn điện Điện áp
100 to 240 V~
Tần số
50/60 Hz
Dòng điện tiêu thụ
2.0-1.1 A
Kích cỡ Kích thước (N x C x S)
395×210× 485 mm (Bao gồm phần nhô ra)
Trọng lượng
15.0 Kg
Phân loại thiết bị điện tử y tế Loại bảo vệ chống điện giật
Thiết bị cấp I
Mức bảo vệ điện giật
Bộ phận áp dụng loại BF
Mức bảo vệ cháy nổ
Cấm dùng trong môi trường giàu oxy / khí dễ cháy

 

Quan sát Nguồn chiếu sáng
LED
Hình ảnh tương tự (Analog SDTV)
RGB TV:1, S VIDEO:1, VIDEO:1
Hình ảnh kỹ thuật số (Digital HDTV)
DVI-D:2
Điều chỉnh màu sắc
Độ sáng, Đỏ, Xanh lá, Xanh dương, Chroma, chín mức (-4 đến +4).
Đỏ, Hue chín mức (M4 đến Y4).
Độ tương phản ba mức (-1 đến +1).
Trợ sáng
Tính năng này dùng để tăng sáng cho khu vực mà ánh sáng khó chiếu tới trên màn hình nội soi.
Giảm nhiễu
Tính năng giảm nhiễu làm giảm tín hiệu nhiễu trên màn hình.
Khi mở tính năng này, các chỉ báo hiển thị trên màn hình như sau.
NR: Trắng (Thấp), Xanh lá (Trung bình) hay Vàng (Cao)
Chế độ Iris
Dùng để điều chỉnh phân bổ ánh sáng màn hình.
AVE (phân bổ ánh sáng toàn bộ màn hình), PEAK (giảm phân bổ ánh sáng cho vùng gần), AUTO (tự động thiết lập mức phân bổ trung bình hoặc PEAK)
Tăng cường cấu trúc
Dùng để điều chỉnh độ nét của cấu trúc vật thể.
Chế độ chiếu sáng
Tắt/1/2/3. Có thể thay đổi các chế độ quan sát bằng nút bấm Illumination mode
Phóng đại điện tử
x1.00 đến x2.00 (0.05 mỗi bước)*1
Chế độ dừng hình (Freeze)
Dùng để dừng hình nội soi.
Chế độ Giảm Rung
Chọn ảnh rõ nhất trong khoảng thời gian ấn định trước. Có 7 mức (Tắt, 0.1-0.5, 1.0).
Các chế độ quan sát bằng ánh sáng đặc biệt
BLI, BLI-bright, LCI
Trở về cài đặt ban đầu
Các thiết lập này có thể trở về cài đặt mặc định ban đầu.
• Điều chỉnh màu sắc • Chế độ quan sát bằng ánh sáng đặc biệt • FICE • Bộ đếm thời gian • Cường độ chiếu sáng
Cổng điều khiển
Điều khiển các thiết bị ngoại vi (theo mô tả của Fujifilm ).

 

Hiển thị thông tin Thông tin bệnh nhân
Có thể đăng ký tối đa 45 bệnh nhân.
Số thứ tự của thăm khám., Số định danh bệnh nhân, Tên bệnh nhân, Giới tính, Tuổi, Ngày sinh, Lời bình luận, Tên thăm khám, Tên Bác Sĩ
Hiển thị thông số lưu
Kết nối máy in kỹ thuật số, số ảnh đã chụp, số ảnh còn lại để lưu với bộ nhớ trong.
Các thiết lập cài đặt hình ảnh
Tăng cường cấu trúc, Tông màu, tỉ lệ phóng đại điện tử, Chế độ hình ảnh quan sát đặc biệt, Chỉ báo phóng đại quang học.
Chỉ số ảnh
Khi sử dụng màn hình Full HD và thiết lập độ phân giải màn hình là Full HD thì 4 chỉ số cuối của ảnh được lưu ở bộ nhớ trong được hiển thị.
Ảnh đang được lưu Bộ nhớ gắn ngoài
Swissbit SFU22048 E1BP2TO-I-MS-111-STD hoặc SFU22048E3BP2TO-I-MS-121-STD *2
Tỉ lệ nén ảnh
TIFF:1/1, JPEG:1/5 , 1/10, 1/20
Số ảnh còn lại có thể lưu với bộ nhớ trong.
TIFF:840, JPEG 1/20:21,690, JPEG 1/10:16,270, JPEG 1/5: 5,910 *3